gần in English

Translation of "gần" into English. near, almost, nearby are the top translations of "gần" into English. Sample translated sentence: Tôi ở gần biển cho nên có nhiều cơ hội đi ra biển …

Đọc thêm

Almost là gì? Cách dùng almost và nearly trong câu

Almost là gì? Almost là trạng từ, có nghĩa hầu hết, gần như. Nó bổ nghĩa cho danh từ, tính từ, động từ hoặc một trạng từ khác. Trong đó Almost thường đi với everybody, nobody, anybody, anything, no one, all.. Ngoài ra ta cũng có thể dùng nearly để thay thế Almost vì chúng có nghĩa tương đương nhau.

Đọc thêm

Guatemala – Wikipedia tiếng Việt

Ở một số vùng, như Baja Verapaz, Ủy ban Lòng tin cho rằng chính phủ Guatemala đã thực hiện một chính sách diệt chủng có chủ định chống lại một số nhóm sắc tộc. Từ hiệp định hòa bình, Guatemala đã có được các cuộc bầu cử …

Đọc thêm

Sự hội tụ của các biến ngẫu nhiên – Wikipedia tiếng Việt

Ta nói rằng dãy X n hội tụ hầu như chắc chắn hay hầu khắp nơi hay với xác suất 1 hay mạnh về X nếu: (=) = Có nghĩa là bạn được đảm bảo rằng các giá trị của X n xấp xỉ giá trị của X, theo nghĩa (xem hầu như chắc chắn ) là xác suất để X n không hội tụ về X là ...

Đọc thêm

Lão Hạc – Wikisource tiếng Việt

Tôi biết vậy, nên tôi chỉ buồn chứ không nỡ giận. Tôi giấu giếm vợ tôi, thỉnh thoảng giúp ngấm ngầm lão Hạc. Nhưng hình như lão cũng biết vợ tôi không ưng giúp lão. Lão từ chối tất cả những cái gì tôi cho lão. Lão từ chối một cách gần như là hách dịch.

Đọc thêm

Người – Wikipedia tiếng Việt

Hiện có ý kiến cho rằng một số giống người cổ, đơn cử như người Neanderthal, chính là những phân loài của H. sapiens. [3] Trong tiếng Việt, từ người đồng nguyên với nhiều từ chỉ người trong các ngôn ngữ Nam Á khác, chẳng hạn …

Đọc thêm

Phép ẩn dụ, ví von khiến ta phải suy nghĩ

Chúng ta hầu như không có bất kỳ lựa chọn nào khác, không thể nghĩ được gì khác ngoài những cách thể hiện như vậy. 'Gần như phổ quát'

Đọc thêm

GẦN

gần chết; gần gũi; gần kề; gần như; gần như là; gần nhất; gần nơi nào; gần phía bánh lái; gần tới; Moreover, bab.la provides the Swedish-English dictionary for more translations.

Đọc thêm

GẦN NHƯ

gần tới. gần với. gần xa. gần đây. gần đúng. gần đất xa trời. Tra từ 'gần như' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác.

Đọc thêm

Địa lý châu Á – Wikipedia tiếng Việt

Như vậy lãnh thổ Bắc Á gần trùng hoàn toàn với miền Siberi rộng lớn của Liên bang Nga. Do vị trí nằm trên các vĩ độ cao và chịu ảnh hưởng trực tiếp của Bắc Băng Dương, khí hậu Bắc Á thuộc loại khí hậu lạnh mang tính chất lục địa gay gắt.

Đọc thêm

NEARLY | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

nearly ý nghĩa, định nghĩa, nearly là gì: 1. almost, or not completely: 2. a lot less: 3. much less than you want or need: . Tìm hiểu thêm.

Đọc thêm

Nhật thực – Wikipedia tiếng Việt

Gần như toàn bộ đĩa Mặt Trời đã bị che khuất. Mặt Trăng che khuất hoàn toàn đĩa Mặt Trời, và chỉ có thể quan sát thấy vành nhật hoa bao quanh nó. Tiếp xúc lần ba—khi ánh sáng Mặt Trời lần đầu tiên ló trở lại và bóng tối của Mặt Trời dần biến mất.

Đọc thêm

ALMOST | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

almost ý nghĩa, định nghĩa, almost là gì: 1. nearly: 2. nearly: 3. nearly but not quite: . Tìm hiểu thêm.

Đọc thêm

Giải mã sức mạnh của ánh mắt con người

Nó gần giống như một cảnh trong phim - phần còn lại của thế giới mờ nhạt đi trong khi bạn và tâm hồn kia được kết nối giây lát trong sự hiểu biết ...

Đọc thêm

gần như in English

Check 'gần như' translations into English. Look through examples of gần như translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.

Đọc thêm

Chuồn chuồn – Wikipedia tiếng Việt

Thiếu trùng chuồn chuồn sống trong nước và có tên là con cơm nguội (còn gọi là con mày mạy), tùy vào khu vực mà nó còn nhiều tên gọi khác như chăn mày, khi trưởng thành thì sống trên cạn. Do vậy, người ta thường thấy các …

Đọc thêm

Sao Thủy – Wikipedia tiếng Việt

Cũng giống như Trái Đất, từ trường Sao Thủy cũng có hai cực. Chỉ khác là các cực từ của Sao Thủy nằm gần như thẳng hàng với trục quay của hành tinh này. Các đo đạc từ Mariner 10 và MESSENGER cho thấy rằng độ mạnh và hình dạng từ trường là ổn định.

Đọc thêm

Tra từ gần như

[gần như] near; quasi; virtually; nearly; almost: Anh ta gần như điên khi nghe tin ấy: He was almost out of his mind when hearing the news: Tôi không hiểu tại sao ngôi chùa vẫn …

Đọc thêm

gần bằng nhau trong Tiếng Anh, dịch, câu ví dụ | Glosbe

Như trong các loài ornithomimid khác nhưng bất thường trong số theropods, ba ngón tay có chiều dài gần bằng nhau, và móng vuốt chỉ hơi cong; Henry Fairfield Osborn, mô tả một bộ xương của S. altus vào năm 1917, so sánh cánh tay với bộ xương của một con lười.

Đọc thêm

gần đây trong Tiếng Anh, dịch, Tiếng Việt

Tàu tiếp tục tham dự các RIMPAC tiếp theo như RIMPAC 1988, RIMPAC 1998 và gần đây là RIMPAC 2012. She has continued to attend RIMPACs, such as RIMPAC 1988, RIMPAC 1998, and, more recently, RIMPAC 2012. WikiMatrix. Có một cái hồ ở gần đây. We've got a lake nearby. QED.

Đọc thêm

Vịnh Hạ Long – Wikipedia tiếng Việt

Vịnh Hạ Long là nơi gắn liền với những trang sử của quân dân Việt Nam trong suốt thời kỳ dựng nước và giữ nước với những địa danh như Vân Đồn, nơi có hải cảng cổ tại miền Bắc Việt Nam vào thế kỷ XII. Sách Đại Việt sử ký toàn thư cho biết sự hình thành ...

Đọc thêm

Top 118 Homestay Hội An giá rẻ đẹp gần biển phố cổ và …

6-Mama's House Homestay. Địa chỉ: 06 Nguyễn Đức Cảnh, Tân An, Hội An. Mama's House-ngôi nhà của mẹ là một trong những homestay top đầu ở Hội An, nổi tiếng với chất lượng dịch vụ tốt mà mức giá lại "rẻ đến bất ngờ". Homestay được thiết kế tựa như một ngôi nhà ...

Đọc thêm

Tương tác hấp dẫn – Wikipedia tiếng Việt

Trong cơ học cổ điển, lực hấp dẫn xuất hiện như một ngoại lực tác động lên vật thể. Trong thuyết tương đối rộng, lực hấp dẫn là bản chất của không thời gian bị uốn cong bởi sự hiện diện của khối lượng, và không phải là một ngoại lực. Trong thuyết hấp ...

Đọc thêm

'gần như' là gì?. Nghĩa của từ 'gần như'

1. Gần như xong!. Almost finished. 2. Gần như đã xong.. Almost done. 3. Nó gần như xong rồi.. It's almost done. 4. Tôi gần như bỏ việc.. I almost quit. 5. Con cái gần như có màu …

Đọc thêm

Theo và Gần: Khác biệt và So sánh

Từ "by" cũng thường được sử dụng như một giới từ, tính từ và trạng từ. Tương tự, từ "gần" cũng được sử dụng như một giới từ, tính từ và trạng từ. Khoảng cách. Bằng biểu thị rằng địa điểm hoặc sự vật ở ngay bên cạnh nó. Mặt khác, gần được ...

Đọc thêm

Văn Lâm – Wikipedia tiếng Việt

Vị trí địa lý. Huyện Văn Lâm nằm ở phía bắc của tỉnh Hưng Yên, nằm cách thành phố Hưng Yên khoảng 44 km về phía bắc, cách trung tâm thủ đô Hà Nội khoảng 20 km, cách trung tâm thành phố Hải Phòng khoảng 104 km, có vị trí …

Đọc thêm

TỔNG HỢP TOP 20 ỨNG DỤNG HẸN HÒ THỎA MÃN MỌI

Gần như mọi nền tảng xã hội ngày nay đều có tính năng live stream do nhu cầu này càng lúc càng trở nên mạnh mẽ hơn. Từ Facebook, Instagram cho tới Youtube, người dùng đều có thể chiếu trực tiếp họ đang làm gì hay thể hiện mặt …

Đọc thêm

Quỹ đạo của Mặt Trăng – Wikipedia tiếng Việt

Hình dạng elip. Quỹ đạo của Mặt Trăng là một đường elip gần tròn xung quanh Trái Đất (bán trục lớn và bé lần lượt là 384 400 km và 383 800 km, tương ứng: một chênh lệch chỉ khoảng 0,16%). Từ phương trình đường elip có thể suy ra độ lệch tâm 0,0549 và các khoảng cách cận địa và viễn địa tương ứng là 362 ...

Đọc thêm

Hình tượng con hổ trong văn hóa – Wikipedia tiếng Việt

Hổ gần gũi với đời sống con người nên có nhiều danh từ, thành ngữ mang tên hổ, thông dụng là ở Việt Nam và Trung Quốc: Con hổ oai hùng và đầy sức mạnh nên các võ tướng dũng mãnh, thiện chiến của triều đình xưa thường được …

Đọc thêm

GẦN NHƯ

Translation for 'gần như' in the free Vietnamese-English dictionary and many other English translations.

Đọc thêm