Tập trung là gì, Nghĩa của từ Tập trung | Từ điển Việt
tập trung đồ đạc vào một chỗ. mọi người đã tập trung đông đủ. Đồng nghĩa: tập kết. Trái nghĩa: giải tán. dồn sức hoạt động, hướng các hoạt động vào một việc gì. tập trung tư tưởng. tập trung giải quyết đơn từ tồn đọng.
Đọc thêm![](/images/whatsappp.png)